Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2011

 Qatar

Huấn luyện viên trưởng: Bruno Metsu

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMQasem Burhan15 tháng 12, 1985 (35 tuổi)16 Al-Gharrafa
22HVHamid Ismail12 tháng 9, 1987 (33 tuổi)5 Al-Rayyan
32HVMohammed Kasola13 tháng 8, 1986 (34 tuổi)2 Al-Sadd
43TVLawrence Quaye22 tháng 8, 1984 (36 tuổi)0 Al-Gharrafa
53TVMajdi Siddiq3 tháng 9, 1985 (35 tuổi)31 Al-Sadd
62HVBilal Mohammed2 tháng 6, 1986 (35 tuổi)49 Al-Gharrafa
73TVWesam Rizik25 tháng 2, 1981 (40 tuổi)41 Al-Sadd
82HVMesaad Al-Hamad11 tháng 2, 1986 (35 tuổi)25 Al-Sadd
94Jaralla Al Marri3 tháng 4, 1988 (33 tuổi)0 Al-Rayyan
103TVHussein Yasser19 tháng 1, 1984 (37 tuổi)13 Al-Zamalek
113TVFábio César Montezine24 tháng 2, 1979 (42 tuổi)28 Al-Rayyan
124Yusef Ali14 tháng 10, 1988 (32 tuổi)10 Al-Sadd
132HVIbrahim Majid12 tháng 5, 1990 (31 tuổi)24 Al-Sadd
143TVKhalfan Ibrahim2 tháng 6, 1988 (32 tuổi)47 Al-Sadd
153TVTalal Al-Bloushi22 tháng 5, 1986 (35 tuổi)64 Al-Sadd
164Mohamed Elsayed24 tháng 5, 1990 (31 tuổi)0 Al-Sadd
172HVMusa Haroon13 tháng 9, 1986 (34 tuổi)28 Al-Arabi
182HVIbrahim Al-Ghanim27 tháng 6, 1983 (37 tuổi)45 Al-Gharrafa
193TVKhaled Muftah
204Ali Hassan Yahya
211TMMohammad Budawood
221TMSaad Al Sheeb19 tháng 2, 1990 (31 tuổi)0 Al-Sadd
234Sebastián Soria8 tháng 11, 1983 (37 tuổi)56 Qatar SC

 Kuwait

Huấn luyện viên trưởng: Goran Tufegdžić

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKhalid Al-Rashidi (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (23 tuổi)0 Al-Arabi
22HVYaqoub Al Taher (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (27 tuổi)46 Al-Ettifaq
32HVFahad Awadh (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (25 tuổi)26 Al-Kuwait
42HVHussain Fadel (1984-09-10)10 tháng 9, 1984 (26 tuổi)36 Qadsia
53TVAhmad Ajab (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (26 tuổi)26 Qadsia
62HVAmer Al Fadhel (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (22 tuổi)14 Qadsia
73TVFahad Al Enezi (1988-09-01)1 tháng 9, 1988 (22 tuổi)16 Kazma
83TVSaleh Al Sheikh (1982-05-29)29 tháng 5, 1982 (28 tuổi)31 Qadsia
92HVAli Maqseed (1986-12-11)11 tháng 12, 1986 (24 tuổi)12 Al-Arabi
104Khaled Khalaf (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (27 tuổi)30 Al-Arabi
113TVFahad Al Ansari (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (23 tuổi)21 Qadsia
124Abdullah Al Shamali (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (24 tuổi)5 Al-Shabab
132HVMusaed Neda (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (27 tuổi)68 Qadsia
143TVTalal Al Amer (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (23 tuổi)21 Qadsia
153TVWaleed Ali (1980-11-03)3 tháng 11, 1980 (30 tuổi)68 Al-Kuwait
164Hamad Al Enezi (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (24 tuổi)22 Qadsia
174Bader Al-Mutwa (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi)102 Qadsia
183TVJarah Al Ateeqi (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (29 tuổi)48 Al-Kuwait
192HVAhmed Saad Al Rashidi (1983-08-16)16 tháng 8, 1983 (27 tuổi)8 Al-Arabi
204Yousef Nasser (1990-10-09)9 tháng 10, 1990 (20 tuổi)18 Kazma
213TVAbdulaziz Al Misha'an (1988-10-19)19 tháng 10, 1988 (22 tuổi)11 Qadsia
221TMNawaf Al Khaldi (c) (1981-05-25)25 tháng 5, 1981 (29 tuổi)45 Qadsia
231TMHameed Youssef (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (23 tuổi)3 Al-Salmiya

 Trung Quốc

Huấn luyện viên trưởng: Cao Hồng Ba

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDương Trí (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (27 tuổi)21 Bắc Kinh Quốc An
22HVLý Học Bằng (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (22 tuổi)3 Đại Liên Thực Đức
32HVUông Cường (1984-07-23)23 tháng 7, 1984 (26 tuổi)12 Trường Sa Kim Đức
42HVTriệu Bằng (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (27 tuổi)20 Hà Nam Kiến Nghiệp
52HVĐỗ Uy (c) (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi)54 Hàng Châu Lục Thành
63TVChâu Hải Tân (1985-07-19)19 tháng 7, 1985 (25 tuổi)42 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
73TVTriệu Húc Nhật (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (25 tuổi)39 Thiểm Tây Trung Kiến
83TVHao Tuấn Mẫn (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (23 tuổi)30 Schalke 04
94Dương Húc (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (23 tuổi)8 Liêu Ninh Hoành Vận
103TVĐặng Trác Tường (1988-10-24)24 tháng 10, 1988 (22 tuổi)20 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
114Khúc Ba (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (29 tuổi)66 Thiểm Tây Trung Kiến
121TMQuan Chấn (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (25 tuổi)1 Giang Tô Thuấn Thiên
132HVLưu Kiến Nghiệp (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (23 tuổi)12 Giang Tô Thuấn Thiên
143TVUông Tung (1983-10-12)12 tháng 10, 1983 (27 tuổi)7 Hàng Châu Lục Thành
153TVVu Đào (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (29 tuổi)8 Thượng Hải Thân Hoa
163TVHoàng Bác Văn (1987-07-13)13 tháng 7, 1987 (23 tuổi)15 Bắc Kinh Quốc An
172HVTrương Lâm Ngải (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (21 tuổi)14 Quảng Châu Hằng Đại
184Cáo Lâm (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (24 tuổi)41 Quảng Châu Hằng Đại
193TVDương Hạo (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (27 tuổi)22 Bắc Kinh Quốc An
202HVVinh Hạo (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (23 tuổi)26 Hàng Châu Lục Thành
213TVVu Hải (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (23 tuổi)19 Thiểm Tây Trung Kiến
221TMTằng Thành (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (23 tuổi)9 Hà Nam Kiến Nghiệp
232HVLý Kiến Tân (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (21 tuổi)0 Thành Đô Tạ Phi Liên

 Uzbekistan

Huấn luyện viên trưởng: Vadim Abramov

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMTemur Juraev12 tháng 5, 1984 (37 tuổi)10 FC Pakhtakor Tashkent
22HVYaroslav Krushelnitskiy16 tháng 3, 1983 (38 tuổi)5 Shurtan Guzar
32HVShavkat Mullajanov19 tháng 1, 1986 (35 tuổi)8 Olmaliq
42HVAnzur Ismailov21 tháng 4, 1985 (36 tuổi)28 Bunyodkor
52HVAziz Ibrohimov21 tháng 7, 1986 (34 tuổi)15 Bohemians 1905
62HVSakhob Juraev19 tháng 1, 1987 (34 tuổi)17 Bunyodkor
73TVAziz Haydarov8 tháng 7, 1985 (35 tuổi)29 Bunyodkor
83TVServer Djeparov (c)3 tháng 10, 1982 (38 tuổi)66 FC Seoul
93TVOdil Ahmedov25 tháng 11, 1987 (33 tuổi)32 FC Pakhtakor Tashkent
103TVShavkat Salomov8 tháng 6, 1985 (35 tuổi)7 Nasaf Qarshi
113TVMarat Bikmaev1 tháng 1, 1986 (35 tuổi)22 FC Alania Vladikavkaz
121TMIgnatiy Nesterov20 tháng 6, 1983 (37 tuổi)50 Bunyodkor
134Olim Navkarov3 tháng 3, 1983 (38 tuổi)4 Qizilqum Zarafshon
143TVStanislav Andreev6 tháng 5, 1988 (33 tuổi)11 Pakhtakor Tashkent
154Alexander Geynrikh10 tháng 6, 1984 (36 tuổi)57 Pakhtakor Tashkent
164Maksim Shatskikh30 tháng 8, 1978 (42 tuổi)51 FC Arsenal Kyiv
173TVSanjar Tursunov29 tháng 12, 1986 (34 tuổi)4 FC Volga Nizhny Novgorod
183TVTimur Kapadze9 tháng 5, 1981 (40 tuổi)76 Bunyodkor
193TVJasur Hasanov2 tháng 8, 1983 (37 tuổi)17 Lekhwiya
202HVFarrukh Nurliboev6 tháng 1, 1991 (30 tuổi)1 Olmaliq FK
211TMMurod Zukhurov23 tháng 2, 1983 (38 tuổi)1 Nasaf Qarshi
222HVViktor Karpenko7 tháng 9, 1977 (43 tuổi)46 Bunyodkor
233TVVagiz Galiullin10 tháng 10, 1987 (33 tuổi)5 FC Sibir Novosibirsk